Trả góp 0% Qua thẻ – Trả trước chỉ từ 20 triệu
Chọn xe theo tiêu chí
Aprilia Tuono V4 Factory 1100
750.000.000₫
Khuyến mãi
Ưu đãi thêm
- Giao hàng miễn phí, cà thẻ thanh toán tại nhà.
- "Thu Piaggio Cũ - Lên Đời Liberty Mới" Tặng Ngay 5 Triệu. Xem chi tiết tại đây
- Thu xe cũ - Lên đời xe mới. Định giá cao nhất thị trường + Trợ giá xe cũ lên đến 3 Triệu. Xem chi tiết tại đây
- Bạn Ở Đâu - Piaggio Xuân Cầu Ở Đó! Đăng ký lái thử tại nhà và nhận quà tặng chính hãng hấp dẫn tại đây
Ước tính giá xe Aprilia Tuono V4 Factory 1100
- Giá xe
- Phí trước bạ (0%)0
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) đ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)86.000 đ
- Phí đăng ký biển số xe0
- Phí khác đ
- Tổng cộng (phí + xe)0
Lưu ý: Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có Báo Giá Xe chính xác.
– Khu vực 1: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
– Khu vực 2: Gồm các thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.
– Khu vực 3: Gồm các khu vực khác ngoài khu vực 1 và khu vực 2 nêu trên
Mô tả sản phẩm
Nhanh như tia chớp
Aprilia Tuono V4 Factory là một cỗ máy hiệu suất thực sự, với những đường nét mới, khí động học mới với cánh gió tích hợp, cánh tay đòn kiểu Moto GP, thiết bị điện tử tiên tiến và công suất 175 mã lực mạnh mẽ khiến nó trở nên nổi bật cả trên đường trường và đường đua.
Thiết kế cho đường đua, sẵn sàng cho đường trường
Tuono V4 Factory khiến bạn tự tin rằng chiếc xe này được thiết kế cho cảm giác mạnh, adrenalin và niềm vui thuần túy. Được thiết kế cho những tay đua khó tính nhất, những người không ngần ngại bước vào đường đua. Chiếc xe sở hữu một trang bị có sẵn nhưng chắc chắn không hề tầm thường, dưới dạng hệ thống treo bán chủ động Öhlins Smart EC 2.0.
Kiểm soát sức mạnh và điều khiển điện tử cho hiệu suất hoàn hảo
Được cung cấp sức mạnh bởi động cơ chữ V 65° bốn xi-lanh với những đặc điểm độc đáo, cấu trúc chữ V hẹp mang lại sự cải thiện về phân bổ trọng lượng và cho phép khung gầm kín hơn. Công suất cực đại 175 mã lực tại 11.350 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 121 Nm tại 9.000 vòng/phút phù hợp với tiêu chuẩn Euro 5, được tăng cường thêm bằng một ống xả mới, trọng lượng nhẹ, đi kèm với ECU Magneti Marelli 11MP mới, cho khả năng tính toán dữ liệu để tạo ra các thuật toán phức tạp nhằm cải thiện sức mạnh và hiệu suất.
Sự ổn định và linh hoạt của một chiếc xe đua
Hệ thống khung xe, đã được công nhận là chuẩn mực về hiệu quả và cảm giác lái, được cải thiện hơn nữa với việc bổ sung cánh tay đòn bằng nhôm trọng lượng nhẹ với một thanh giằng được gia cố thấp hơn. Được thiết kế để giảm khối lượng và tăng độ ổn định, nó được thử nghiệm trên những chiếc xe Aprilia đã thống trị giải Vô địch Thế giới SBK và được phát triển thêm với ý tưởng MotoGP.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
Động cơ |
4 xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh
|
Hệ thống làm mát | Chất lỏng |
Dung tích | 1077 cc |
Công suất tối đa |
175 HP (129 KW) tại 11.350 vòng/phút
|
Mô-men xoắn tối đa |
121 Nm tại 9.000 vòng/phút
|
Tỷ số nén | 13.5 ± 0.5:1 |
Khung xe |
Khung nhôm hai dầm dọc điều chỉnh được với các chi tiết đúc áp lực. Tùy chỉnh: vị trí và góc của bệ đỡ, chiều cao động cơ, chiều cao trục cánh tay đòn. Bộ giảm chấn lái 1 Ohlins được quản lý điện tử thông minh EC 2.0
|
Hộp số |
6 cấp với Hệ thống chuyển số nhanh Aprilia Quick Shift (AQS)
|
Hệ thống phuộc trước |
Phuộc Up Side Down 2 Ohlins điều khiển điện đường kính 43 mm, hành trình 120 mm
|
Hệ thống phuộc sau |
Phuộc đơn Ohlins TTX liên kết với hệ thống APS, và bộ nén thủy lực có thể điều chỉnh bằng điện và giảm chấn hồi phục và lò xo nén sẵn có thể điều chỉnh cơ học, hành trình 3 130 mm
|
Hệ thống phanh trước |
Đĩa phanh đôi đường kính 330 mm. Cùm phanh 4 piston 30 mm
|
Hệ thống phanh sau |
Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm. Cùm phanh 2 piston 32 mm
|
Bánh xe trước |
Hợp kim, Kích thước 3.50 x 17″, 4 Lốp 120/70 ZR17 (58W)
|
Bánh xe sau |
Hợp kim, Kích thước, Lốp 200/50 ZR 17 hoặc 190/50 ZR 17
|
Kích thước (DxRxC) |
2.070 mm x 810 mm x 1.085 mm
|
Chiều cao yên | 825 mm |
Dung tích bình xăng | 17.9 Lít |
Trọng lượng ướt | 209 Kg |
Tiêu hao nhiên liệu | 7.72 l/100 km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tính năng vận hành |
Hệ thống APRC – Aprilia Performance Ride Control bao gồm:<br>- ATC – Hệ thống kiểm soát lực kéo<br>- AEM – Hệ thống quản lý động cơ<br>- AEB – Hệ thống phanh động cơ<br>- C-ABS – Hệ thống chống bó cứng phanh. Hỗ trợ phanh khi vào cua<br>- AWC – Hệ thống kiểm soát bốc đầu<br>- ALC – Hệ thống hỗ trợ tăng tốc xuất phát<br>- ACC – Hệ thống điều khiển đường trường<br>- ASC – Hệ thống điều khiển hoạt động của giảm xóc trước, giảm xóc sau và giảm chấn có lái<br>- 6 Chế độ lái: 3 Road và 3 Track
|
Thư viện hình ảnh
Câu hỏi thường gặp
Động cơ:
Động cơ V4 1100cc mạnh mẽ, cho công suất 175 mã lực.
Mô-men xoắn cực đại 121 Nm.
Công nghệ:
Hệ thống điều khiển điện tử APRC (Aprilia Performance Ride Control) tiên tiến.
Hệ thống treo điện tử Ohlins Smart EC 2.0.
Hệ thống phanh Brembo cao cấp.
Hệ thống đèn LED hiện đại.
Thiết kế:
Kiểu dáng naked bike thể thao, hầm hố.
Khung sườn nhôm nhẹ và chắc chắn.
Người đam mê tốc độ và hiệu suất cao.
Người có kinh nghiệm lái xe phân khối lớn.
Người yêu thích dòng xe naked bike cao cấp.
Aprilia Tuono V4 Factory 1100 được trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến, bao gồm:
Hệ thống phanh ABS khi vào cua.
Hệ thống kiểm soát lực kéo (ATC).
Hệ thống kiểm soát bốc đầu (AWC).
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ (AEB).
Hệ thống kiểm soát hành trình (ACC).
Hệ thống treo bán chủ động Öhlins Smart EC2. 0.
Hệ thống điều khiển Magneti Marelli ECU 11MP mới.
Hệ thống đèn pha ba LED phía trước, có đèn định vị ban ngay và chức năng “đèn uốn cong”.