Chọn xe theo tiêu chí

Chọn xe theo tiêu chí

Bộ lọc

Màu sắc

  • Acid Gold
  • Apex Black
  • Aprilia Black
  • Be
  • Beige-xanh
  • Blue Eclettico
  • Cờ Anh
  • Cờ Ý
  • Concept Black
  • Dark Losail
  • Đen - Nero Abisso
  • Đen - Nero Meteora
  • Đen Nhám - Convinto
  • Đen Sần - Black Convinto
  • Đen Sần - Black matt
  • Đỏ Đen - Urban Blade
  • Glacier White
  • GP Replica
  • Green Ambizioso
  • Grigio Avanguardia
  • Indaco Tagelmust
  • Infinity Blue
  • Iridium Grey
  • Lava Red
  • Martian Red
  • Mũ Bảo Hiểm Medley 3/4
  • Mũ Bảo Hiểm Vespa 3/4 (VESPA SPORT ALLURE)
  • Mũ BH Demi màu xám
  • Nero Etna
  • Orange Impulsivo
  • Red Flash
  • Red Raceway
  • Sabbia Namib
  • Silver Alien
  • Street Gold
  • Street Grey
  • Tarmac Grey
  • Time Attack
  • Trắng
  • Ultra Dark
  • Verde 2121
  • Xám ánh kim
  • Xám Bạc - Grey Entusiasta
  • Xám Bạc – Grey Glossy
  • Xám Nhám - Travolgente
  • Xanh - Ambizioso
  • Xanh - Blu Adersia
  • Xanh - Eclettico
  • Xanh đậm
  • Xanh Midnight
  • Xanh nhạt
  • Xanh nước biển
  • Xanh Trắng - Urban Sky
  • Yellow Stark
  • Đen
  • Đỏ
  • Vàng
  • Xám
  • Cam
  • Kính mờ
  • Lô Xe Đăng Kiểm 2023
  • BACI PERUGINA
  • Beige Sahara
  • Bianco Innocente
  • Blu Energia
  • Blu Energico Matt
  • Chrome
  • CM272926
  • Grigio Dolomiti
  • Hồng
  • Bạc-Argento Cometa
  • Bạc-Chrome
  • Grigio Temerario
  • Nero Notte
  • Be-Beige Sabbia
  • Rosso Coraggioso
  • Xanh
  • Vàng Kim
  • Nâu
  • Rosso Profondo
  • Cam-Arancio Sunset
  • Rosso Vignola
  • Nero Elegante
  • Cam-Orange Tramonto
  • Đen - Nero Matt
  • Cam-Orange Tramonto Vibe
  • Đen-Black Opaco
  • Trong suốt
  • Đen-Black Opaco
  • Đỏ-Rosso Atlas
  • Vàng - Yellow Sole
  • Đen-Black Opaco (Matt)
  • Liberty White Innocenza
  • Nâu-Bronze Antico
  • Xám - Grey Materia
  • Đen-Black Vulcano
  • Nâu-Marrone Terra
  • Trắng-Bianco Luna
  • Xám-Grey Quarzo
  • Đen-Nero Disney Mickey Mouse Edition By Vespa
  • Trắng-White Innocenza
  • Xám-Grey Titanio
  • Đen-Nero Seducente
  • Xám-Grigio Materia
  • Đen-Nero Tempesta
  • Xám-Grigio Materia
  • Đỏ - Rosso Affascinante
  • Xanh - Blue Audace
  • Xanh - Blue Zaffiro
  • Xanh-Avocado Green
  • Xanh-Blue Capri
  • Xanh-Blue Deep
  • Xanh-Green Olive
  • Xanh-Green Relax
  • Xanh-Green Tenace

Kiểu dáng đèn

  • Đèn tam giác
  • Đèn tròn
  • Đèn Vuông / Lục Giác

Kết nối với điện thoại

  • Bluetooth
  • Không
  • Piaggio MIA APP
  • Vespa MIA APP

Hệ thống làm mát

  • Chất lỏng
  • Làm mát bằng dung dịch
  • Làm mát bằng gió

Dung tích xilanh

  • 1042cc
  • 1077cc
  • 1099cc
  • 125cc
  • 150cc
  • 174cc
  • 300cc
  • 400cc
  • 659cc
  • 853cc

Hệ thống phanh

  • ABS 1 Kênh
  • ABS 2 Kênh
  • ABS Đa Kênh

Động cơ

  • 2 xi-lanh thẳng hàng, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh
  • 4 xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh
  • Compact Block
  • DOHC
  • HPE
  • iGet 3V
  • iGet 4V
  • Xi-lanh đơn, 4 thì, 4 van

Màn hình

  • Màn hình LCD
  • Màn hình TFT
Đóng
Giá
895.000.000đ
Đóng
Màu sắc
  • Acid Gold
  • Apex Black
  • Aprilia Black
  • Be
  • Beige-xanh
  • Blue Eclettico
  • Cờ Anh
  • Cờ Ý
  • Concept Black
  • Dark Losail
  • Đen - Nero Abisso
  • Đen - Nero Meteora
  • Đen Nhám - Convinto
  • Đen Sần - Black Convinto
  • Đen Sần - Black matt
  • Đỏ Đen - Urban Blade
  • Glacier White
  • GP Replica
  • Green Ambizioso
  • Grigio Avanguardia
  • Indaco Tagelmust
  • Infinity Blue
  • Iridium Grey
  • Lava Red
  • Martian Red
  • Mũ Bảo Hiểm Medley 3/4
  • Mũ Bảo Hiểm Vespa 3/4 (VESPA SPORT ALLURE)
  • Mũ BH Demi màu xám
  • Nero Etna
  • Orange Impulsivo
  • Red Flash
  • Red Raceway
  • Sabbia Namib
  • Silver Alien
  • Street Gold
  • Street Grey
  • Tarmac Grey
  • Time Attack
  • Trắng
  • Ultra Dark
  • Verde 2121
  • Xám ánh kim
  • Xám Bạc - Grey Entusiasta
  • Xám Bạc – Grey Glossy
  • Xám Nhám - Travolgente
  • Xanh - Ambizioso
  • Xanh - Blu Adersia
  • Xanh - Eclettico
  • Xanh đậm
  • Xanh Midnight
  • Xanh nhạt
  • Xanh nước biển
  • Xanh Trắng - Urban Sky
  • Yellow Stark
  • Đen
  • Đỏ
  • Vàng
  • Xám
  • Cam
  • Kính mờ
  • Lô Xe Đăng Kiểm 2023
  • BACI PERUGINA
  • Beige Sahara
  • Bianco Innocente
  • Blu Energia
  • Blu Energico Matt
  • Chrome
  • CM272926
  • Grigio Dolomiti
  • Hồng
  • Bạc-Argento Cometa
  • Bạc-Chrome
  • Grigio Temerario
  • Nero Notte
  • Be-Beige Sabbia
  • Rosso Coraggioso
  • Xanh
  • Vàng Kim
  • Nâu
  • Rosso Profondo
  • Cam-Arancio Sunset
  • Rosso Vignola
  • Nero Elegante
  • Cam-Orange Tramonto
  • Đen - Nero Matt
  • Cam-Orange Tramonto Vibe
  • Đen-Black Opaco
  • Trong suốt
  • Đen-Black Opaco
  • Đỏ-Rosso Atlas
  • Vàng - Yellow Sole
  • Đen-Black Opaco (Matt)
  • Liberty White Innocenza
  • Nâu-Bronze Antico
  • Xám - Grey Materia
  • Đen-Black Vulcano
  • Nâu-Marrone Terra
  • Trắng-Bianco Luna
  • Xám-Grey Quarzo
  • Đen-Nero Disney Mickey Mouse Edition By Vespa
  • Trắng-White Innocenza
  • Xám-Grey Titanio
  • Đen-Nero Seducente
  • Xám-Grigio Materia
  • Đen-Nero Tempesta
  • Xám-Grigio Materia
  • Đỏ - Rosso Affascinante
  • Xanh - Blue Audace
  • Xanh - Blue Zaffiro
  • Xanh-Avocado Green
  • Xanh-Blue Capri
  • Xanh-Blue Deep
  • Xanh-Green Olive
  • Xanh-Green Relax
  • Xanh-Green Tenace
Đóng
Kiểu dáng đèn
  • Đèn tam giác
  • Đèn tròn
  • Đèn Vuông / Lục Giác
Đóng
Kết nối với điện thoại
  • Bluetooth
  • Không
  • Piaggio MIA APP
  • Vespa MIA APP
Đóng
Hệ thống làm mát
  • Chất lỏng
  • Làm mát bằng dung dịch
  • Làm mát bằng gió
Đóng
Dung tích xilanh
  • 1042cc
  • 1077cc
  • 1099cc
  • 125cc
  • 150cc
  • 174cc
  • 300cc
  • 400cc
  • 659cc
  • 853cc
Đóng
Hệ thống phanh
  • ABS 1 Kênh
  • ABS 2 Kênh
  • ABS Đa Kênh
Đóng
Động cơ
  • 2 xi-lanh thẳng hàng, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh
  • 4 xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh
  • Compact Block
  • DOHC
  • HPE
  • iGet 3V
  • iGet 4V
  • Xi-lanh đơn, 4 thì, 4 van
Đóng
Màn hình
  • Màn hình LCD
  • Màn hình TFT
Đóng

Aprilia RSV4 Factory 1100

Giá bán:

895.000.000

Khuyến mãi

Ưu đãi thêm

  • Giao hàng miễn phí, cà thẻ thanh toán tại nhà.
  • "Thu Piaggio Cũ - Lên Đời Liberty Mới" Tặng Ngay 5 Triệu. Xem chi tiết tại đây
  • Thu xe cũ - Lên đời xe mới. Định giá cao nhất thị trường + Trợ giá xe cũ lên đến 3 Triệu. Xem chi tiết tại đây
  • Bạn Ở Đâu - Piaggio Xuân Cầu Ở Đó! Đăng ký lái thử tại nhà và nhận quà tặng chính hãng hấp dẫn tại đây

Mô tả sản phẩm

Hãy tưởng tượng cảm giác phấn khích khi lái một chiếc mô tô trên đường đua. Những cơn rùng mình chạy dọc sống lưng khi bạn đạt tốc độ cao nhất, sự kích thích khi bạn tăng tốc ở những khúc cua, hơi thở dồn dập khi bạn phóng về đích .
Chào mừng bạn đến với trải nghiệm RSV4 Factory. Một chiếc superbike cao cấp hàng đầu trong phân khúc, được thiết kế dành cho những tay đua khao khát hiệu suất cao mà vẫn đảm bảo chất lượng và mức độ an toàn, hay có thể gọi là DNA của Aprilia.Aprilia RSV4 Factory 1100 01

Cải tiến không ngừng

Công suất vẫn ở mức ấn tượng 217 mã lực tại 13.000 vòng/phút, vốn đã khó bị đánh bại, nhưng giờ đây còn đáp ứng tiêu chí Euro 5 và phá vỡ rào cản 305 km/h ở tốc độ tối đa. Hệ thống điều khiển Magneti Marelli ECU 11MP mới và ống xả nhẹ hơn với quán tính nhiệt giảm tiếp tục góp phần giảm lượng khí thải.

Aprilia RSV4 Factory 1100 02

Thành quả từ nỗ lực chung

RSV4 Factory có hệ thống treo bán chủ động Öhlins Smart EC2.0 nổi bật, đã được tinh chỉnh thông qua nỗ lực của nhóm các kỹ sư của họ và đội ngũ từ Noale. Được thử nghiệm trên những đường đua khó nhằn nhất bao gồm Imola và Mugello cho đến khi cả hai đội hoàn toàn hài lòng với kết quả, hệ thống mới và cải tiến mang lại sự cải thiện đáng kể về cả hiệu suất và “cảm giác” lái khó diễn tả.

Aprilia RSV4 Factory 1100 03

Thiết kế cho mọi phong cách lái

Hệ thống treo bán chủ động Smart EC 2.0 giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh và hiệu chỉnh phuộc, với lựa chọn chế độ bán chủ động và thủ công, cả hai đều dễ dàng kích hoạt thông qua các nút trên tay lái. Các tùy chọn cá nhân hóa khác có dạng 3 bản đồ điều chỉnh hệ thống treo theo những cách khác nhau.

Aprilia RSV4 Factory 1100 04

Thông số kỹ thuật

Thông số Chi tiết
Động cơ
4 xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh
Hệ thống làm mát Chất lỏng
Dung tích 1099 cc
Công suất tối đa
217 HP tại 13000 vòng/phút
Mô-men xoắn tối đa
125 Nm tại 10500 vòng/phút
Tỷ số nén 13.6 ± 0.5:1
Khung xe
Khung nhôm hai dầm dọc điều chỉnh được với các chi tiết đúc áp lực. Tùy chỉnh: vị trí và góc của bệ đỡ, chiều cao động cơ, chiều cao trục cánh tay đòn. Bộ giảm chấn lái Ohlins được quản lý điện tử thông minh EC 2.0
Hộp số
6 cấp với Hệ thống chuyển số nhanh Aprilia Quick Shift (AQS)
Hệ thống phuộc trước
Phuộc Up Side Down Ohlins điều khiển điện đường kính 43 mm, hành trình 125 mm
Hệ thống phuộc sau
Phuộc đơn Ohlins TTX liên kết với hệ thống APS, và bộ nén thủy lực có thể điều chỉnh bằng điện và giảm chấn hồi phục và lò xo nén sẵn có thể điều chỉnh cơ học, hành trình 115 mm
Hệ thống phanh trước
Đĩa phanh đôi đường kính 330 mm. Cùm phanh 4 piston 30 mm
Hệ thống phanh sau
Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm. Cùm phanh 2 piston 32 mm
Bánh xe trước
Hợp kim, Kích thước 3.50 x 17″, Lốp 120/70 ZR17 (58W)
Bánh xe sau
Hợp kim, Kích thước 6.00 x 17″, Lốp 190/50 ZR17 (73W), 190/55 ZR17 (75W), Pirelli Diablo Supercorsa SP: 200/55 ZR17 (78W)
Kích thước (DxRxC)
2,055 mm x 735 mm x 1165 mm
Chiều cao yên 851 mm
Dung tích bình xăng 17.9 Lít
Trọng lượng ướt 202 Kg
Tiêu hao nhiên liệu 6.78 l/100 km
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Tính năng vận hành
Hệ thống APRC – Aprilia Performance Ride Control bao gồm:<br>- ATC – Hệ thống kiểm soát lực kéo<br>- AEM – Hệ thống quản lý động cơ<br>- AEB – Hệ thống phanh động cơ<br>- C-ABS – Hệ thống chống bó cứng phanh. Hỗ trợ phanh khi vào cua<br>- AWC – Hệ thống kiểm soát bốc đầu<br>- ALC – Hệ thống hỗ trợ tăng tốc xuất phát<br>- ACC – Hệ thống điều khiển đường trường<br>- ASC – Hệ thống điều khiển hoạt động của giảm xóc trước, giảm xóc sau và giảm chấn có lái<br>- 6 Chế độ lái: 3 Road và 3 Track

Câu hỏi thường gặp

Aprilia RSV4 Factory 1100 có những đặc điểm nổi bật nào?

Động cơ:
Động cơ V4 1100cc mạnh mẽ, cho công suất 217 mã lực.
Mô-men xoắn cực đại 125 Nm.
Công nghệ:
Hệ thống điều khiển điện tử APRC (Aprilia Performance Ride Control) tiên tiến.
Hệ thống treo điện tử Ohlins Smart EC 2.0.
Hệ thống phanh Brembo cao cấp.
Hệ thống đèn LED hiện đại.
Thiết kế:
Kiểu dáng khí động học, tối ưu cho đường đua.
Khung sườn nhôm nhẹ và chắc chắn.

Aprilia RSV4 Factory 1100 phù hợp với đối tượng nào?

Người đam mê tốc độ và hiệu suất cao.
Người có kinh nghiệm lái xe phân khối lớn.
Người yêu thích dòng xe superbike cao cấp.

Aprilia RSV4 Factory 1100 có những công nghệ an toàn nào?

Aprilia RSV4 Factory 1100 được trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến, bao gồm:
Hệ thống phanh ABS khi vào cua.
Hệ thống kiểm soát lực kéo (ATC).
Hệ thống kiểm soát bốc đầu (AWC).
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ (AEB).
Hệ thống kiểm soát hành trình (ACC).

Aprilia RSV4 Factory 1100 có những chế độ lái nào?

Aprilia RSV4 Factory 1100 có nhiều chế độ lái khác nhau, cho phép người lái tùy chỉnh hiệu suất của xe phù hợp với điều kiện vận hành. Xe có 3 chế độ chạy đường phố (road) và 3 chế độ chạy đường đua (track).

Những điểm nổi bật về công nghệ của Aprilia RSV4 Factory 1100 ?

Hệ thống treo bán chủ động Öhlins Smart EC2. 0.
Hệ thống điều khiển Magneti Marelli ECU 11MP mới.
Hệ thống đèn pha ba LED phía trước, có đèn định vị ban ngay và chức năng “đèn uốn cong”.

test-ride
bao duong vespa
Chat Fb
Chat zalo
Gọi điện
Địa chỉ
Công ty TNHH TM & DV Xuân Cầu - GPĐKKD Công ty TNHH TM & DV Xuân Cầu - GPĐKKD Công ty TNHH TM & DV Xuân Cầu - GPĐKKD